NGUYÊN LIỆU ĐƠN CHỦNG
1. SPORE CLAUSI 10B
THÀNH PHẦN
- Bacillus clausii (min): 1.0 x 1010 cfu/gram
- Thành phần tá dược maltodextrin vừa đủ 1kg.
CÔNG DỤNG
Là loài vi sinh đơn chủng kháng được với một số chất kháng sinh trong chăn nuôi nên có thể sử dụng trong giai đoạn điều trị bằng kháng sinh giúp vật nuôi phục hồi nhanh hơn và giảm các tác động của quá trình điều trị kháng sinh.
+ Tạo hệ enzyme thuỷ phân giải mạnh Protein, tinh bột và chất xơ giúp phân huỷ nhanh các chất hữu cơ trong mỗi trường ao nuôi.
+ Cải tạo môi trường ao nuôi, kiểm soát khi độc trong ao nuôi giúp tôm, cá nhanh lớn, ít bệnh.
+ Ức chế vi sinh vật gây bệnh (E.coli, Salmonella, Vibrio,…) nhờ tạo ra acid lactic và các chất kháng sinh tự nhiên.
+ Tăng cường hệ miễn dịch cho vật nuôi.
CÁCH DÙNG
Dùng phối trộn các sản phẩm vi sinh xử lý môi trường và men tiêu hoá, tỷ lệ trộn vào sản phẩm 1-2%, có thể tăng hoặc giảm tuỳ theo mục đích sử dụng.
+ Sử dụng 500gram trộn cho 500kg – 1.000kg thức ăn.
+ Sử dụng 500 gram cho 10,000 m3 nước ao nuôi để cải tạo môi trường.
+ Dùng để phối trộn với các chủng vi sinh vật khác (Bacillus spp, Lactobacillus spp, Saccharomyces spp…) hoặc các vitamin và hoạt chất khác để tăng hiệu quả xử lý.
+ Thời gian ngưng sử dụng trước khi thu hoạch: 0 ngày.
Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp,
2. LACTOTARUM 20B
THÀNH PHẦN
- Lactobacillus acidophillus (min): 2.0 x 1010 cfu/g
- Tá dược maltodextrin, sữa gầy vừa đủ.
CÔNG DỤNG
+ Ức chế vi sinh vật gây bệnh (E.coli, Salmonella, Vibrio,…..) nhờ tạo ra acid lactic và các chất kháng sinh tự nhiên.
+ Tăng cường hệ miễn dịch cho vật nuôi.
+ Cải tạo môi trường ao nuôi, kiểm soát khi độc trong ao nuôi giúp tôm, cá nhanh lớn, ít bệnh.
CÁCH DÙNG
+ Dùng phối trộn các sản phẩm vi sinh xử lý môi trường và men tiêu hoá, tỷ lệ trộn vào sản phẩm 1-2%, có thể tăng hoặc giảm tuỳ theo mục đích sử dụng.
+ Sử dụng 500gram trộn cho 500kg – 1.000kg thức ăn.
+ Sử dụng 500 gram cho 10.000 m3 nước ao nuôi để cải tạo môi trường.
+ Dùng để phối trộn với các chủng vi sinh vật khác (Bacillus spp. Saccharomyces spp…) hoặc các vitamin và hoạt chất khác để tăng hiệu quả xử lý.
+ Thời gian ngưng sử dụng trước khi thu hoạch: 0 ngày.
3. SACCHARO 10B
THÀNH PHẦN
- Saccharomyces cerevisiae (min): 1.0 x 1010 cfu
- Thành phần tá dược maltodextrin, sữa gầy vừa đủ
ĐẶC TÍNH
Dạng hạt màu nâu xám, phân tán tốt trong nước.
CÔNG DỤNG
+ Ức chế vi sinh vật gây bệnh (E.coli, Salmonella, Vibrio,……) nhờ tạo ra acid lactic và các chất kháng sinh tự nhiên.
+ Tăng cường hệ miễn dịch cho vật nuôi.
+ Cải tạo môi trường ao nuôi, kiểm soát khí độc trong ao nuôi giúp tôm, cá nhanh lớn, ít bệnh.
CÁCH DÙNG
+ Dùng phối trộn các sản phẩm vi sinh xử lý môi trường và men tiêu hoá, tỷ lệ trộn vào sản phẩm 1-2%, có thể tăng hoặc giảm tuỳ theo mục đích sử dụng.
+ Sử dụng 500gram trộn cho 500kg – 1.000kg thức ăn.
+ Sử dụng 500 gram cho 10.000 m3 nước ao nuôi để cải tạo môi trường.
+ Dùng để phối trộn với các chủng vi sinh vật khác (Bacillus spp. Lactobacillus spp…) hoặc các vitamin và hoạt chất khác để tăng hiệu quả xử lý.
+ Thời gian ngưng sử dụng trước khi thu hoạch: 0 ngày.
Bảo quản: Ở ≤25 độ C
Trọng lượng tịnh: 5.0 kg
4. SPORE B.SUB 10B
THÀNH PHẦN
- Bacillus subtilis. (min): 1.0 x 1010 cfu/gram
- Tá dược maltodextrin vừa đủ
CÔNG DỤNG
+ Tạo hệ enzyme thuỷ phân giải mạnh Protein, tinh bột và chất xơ giúp phân huỷ nhanh các chất hữu cơ trong môi trường ao nuôi.
+ Cải tạo môi trường ao nuôi, kiểm soát khi độc trong ao nuôi giúp tôm, cá nhanh lớn, ít bệnh.
+ Ức chế vi sinh vật gây bệnh (E.coli, Salmonella, Vibrio,….) nhờ tạo ra acid lactic và các chất kháng sinh tự nhiên.
+ Tăng cường hệ miễn dịch cho vật nuôi.
CÁCH DÙNG
+ Dùng phối trộn các sản phẩm vi sinh đơn chủng xử lý môi trường và men tiêu hoá, tỷ lệ trộn vào sản phẩm 1-2%, có thể tăng hoặc giảm tuy theo mục đích sử dụng.
+ Sử dụng 500gram trộn cho 500kg – 1.000kg thức ăn.
+ Sử dụng 500 gram cho 10.000 m3 nước ao nuôi để cải tạo môi trường.
+ Dùng để phối trộn với các chủng vi sinh vật khác (Bacillus spp. Lactobacillus spp., Saccharomyces spp. …) hoặc các vitamin và hoạt chất khác để tăng hiệu quả xử lý.
+ Thời gian ngưng sử dụng trước khi thu hoạch: 0 ngày.
Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp.
Trọng lượng tịnh: 5,0 kg
5. SPORE B.LICHEN 10B
THÀNH PHẦN
- Bacillus licheniformis (min): 1.0 x 1010 cfu/gram
- Thành phần tá dược tinh bột bắp, bột đậu nành vừa đủ
CÔNG DỤNG
+ Tạo hệ enzyme thuỷ phân giải mạnh Protein, tỉnh bột và chất xơ giúp phân huỷ nhanh các chất hữu cơ trong môi trường ao nuôi.
+ Cải tạo môi trường ao nuôi, kiểm soát khí độc trong ao nuôi giúp tôm, cả nhanh lớn, ít bệnh.
+ Ức chế vi sinh vật gây bệnh (E.coli, Salmonella, Vibrio,….) nhờ tạo ra acid hetic và các chất kháng sinh tự nhiên.
+ Tăng cường hệ miễn dịch cho vật nuôi.
CÁCH DÙNG
+ Dùng phối trộn các sản phẩm vi sinh xử lý môi trường và men tiêu hoả, tỷ lệ trộn vào sản phẩm 1-2%, có thể tăng hoặc giảm tuy theo mục đích sử dụng.
+ Sử dụng 500gram trộn cho 500kg – 1.000kg thức ăn.
+ Sử dụng 500 gram cho 10.000 m3 nước ao nuôi để cải tạo môi trường.
+ Dùng để phối trộn với các chủng vi sinh vật khác (Bacillus spp. Lactobacillus spp., Saccharomyces spp…) hoặc các vitamin và hoạt chất khác để tăng hiệu quả xử lý.
+ Thời gian ngưng sử dụng trước khi thu hoạch: 0 ngày.
Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp.
Trọng lượng tịnh: 5.0 kg